1. Báo cáo Danh mục tài sản là gì?
Báo cáo Danh mục tài sản thể hiện chi tiết danh mục từng loại hình tài sản tại VNDIRECT mà Khách hàng đang nắm giữ.
2. Danh mục tài sản gồm những loại tài sản nào?
Báo cáo Danh mục tài sản trình bày thông tin chi tiết của các loại hình tài sản, bao gồm:
- 1. Danh mục tiền: Là danh mục cung cấp thông tin chi tiết về tiền trên từng tài khoản (tài khoản giao dịch cơ sở, tài khoản giao dịch phái sinh, các tài khoản dùng cho các sản phẩm tích sản) của Khách hàng. Bao gồm các nhóm thông tin: Tiền thực có, Tiền chờ về, Tiền phong tỏa.
- 2. Danh mục cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng: Là danh mục cung cấp thông tin chi tiết về tài sản của Khách hàng là cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng. Bao gồm các nhóm thông tin: Số lượng tài sản, Giá trị tài sản, Lãi/lỗ đầu tư.
- 3. Danh mục chứng khoán phái sinh: Là danh mục cung cấp thông tin chi tiết về tài sản của Khách hàng là chứng khoán phái sinh (HĐTL chỉ số VN30, HĐTL TPCP). Bao gồm các nhóm thông tin: Quy mô vị thế, Lãi/lỗ đầu tư.
- 4. Danh mục chứng quyền: Là danh mục cung cấp thông tin chi tiết về tài sản của Khách hàng chứng quyền có đảm bảo. Bao gồm các thông tin: Số lượng tài sản, Giá trị tài sản, Lãi/lỗ đầu tư.
- 5. Danh mục chứng chỉ quỹ ETF: Là danh mục cung cấp thông tin chi tiết về tài sản của Khách hàng là chứng chỉ quỹ ETF. Bao gồm các thông tin: Số lượng tài sản, Giá trị tài sản, Lãi/lỗ đầu tư.
- 6. Danh mục chứng chỉ quỹ mở: Là danh mục cung cấp thông tin chi tiết về tài sản của Khách hàng là chứng chỉ quỹ mở (bao gồm cả chứng chỉ quỹ mở đầu tư theo các gói chuyên biệt của Tích sản hưu trí, Heo đất điện tử, Tích sản như ý; và chứng chỉ quỹ mở đầu tư riêng lẻ khác). Bao gồm các thông tin: Số lượng tài sản, Giá trị tài sản, Lãi/lỗ đầu tư
- 7. Danh mục trái phiếu DBond: Là danh mục cung cấp thông tin chi tiết về tài sản của Khách hàng là trái phiếu DBond. Bao gồm các nhóm thông tin: Thông tin giao dịch, Giá trị đầu tư và Tiền lãi đầu tư.
- 8. Danh mục trái phiếu VBond: Là danh mục cung cấp thông tin chi tiết về tài sản của Khách hàng là trái phiếu VBond. Bao gồm các nhóm thông tin: Thông tin trái phiếu, Giá trị đầu tư và Giá trị hiện tại.
- 9. Danh mục trái phiếu khác: Là danh mục cung cấp thông tin chi tiết về các tài sản của Khách hàng là trái phiếu trừ trái phiếu DBond và trái phiếu VBond ở trên. Bao gồm các nhóm thông tin: Loại hình trái phiếu, Số lượng tài sản, Giá trị đầu tư, Giá trị hiện tại.
3. Tôi muốn xem chi tiết tài sản của mình thuộc sản phẩm Tích sản Hưu trí của tôi như thế nào?
Để xem chi tiết tài sản của sản phẩm Tích sản, Quý khách vui lòng truy cập tại đây.
Tài sản cơ sở của sản phẩm Tích sản Hưu trí là danh mục các Chứng chỉ quỹ mở nên tại báo cáo Danh mục tài sản, giá trị của Tích sản Hưu trí được tổng hợp lũy kế vào Danh mục chứng chỉ quỹ mở.
4. Tôi muốn xem công thức hoặc diễn giải các trường trong báo cáo danh mục tài sản?
Quý khách vui lòng tham khảo thuyết minh chi tiết các trường của từng danh mục tại đây.
5. Dữ liệu trên Báo cáo Danh mục tài sản được cập nhật khi nào?
Dữ liệu trên báo cáo Danh mục tài sản được cập nhật gần như tương ứng sau khi phát sinh các sự kiện ảnh hưởng đến tài sản của khách hàng như nộp/rút tiền, mua/bán tài sản,...vv
6. Tôi thực hiện bán trái phiếu DBond, lựa chọn tất toán đúng hạn nhưng Tổng giá trị của giao dịch khác với Tổng tiền thực nhận nếu nắm giữ đến ngày đáo hạn tại Danh mục trái phiếu DBond?
Trường hợp này, có thể do trong thời gian từ ngày hiện tại (ngày Quý khách thực hiện giao dịch bán) đến ngày đáo hạn của trái phiếu DBond, Quý khách sẽ nhận được một khoản tiền coupon từ trái phiếu. Theo đó:
- Tổng tiền thực nhận nếu nắm giữ đến ngày đáo hạn tại báo cáo Danh mục trái phiếu DBond đã bao gồm phần giá trị coupon dự kiến này.
- Tổng giá trị của giao dịch bán chỉ tính thuần giá trị của trái phiếu tại thời điểm bán, không bao gồm số tiền lãi coupon đã nhận trong thời gian nắm giữ.
Bình luận
0 bình luận
Bài viết bị đóng bình luận.